Từ điển Thiều Chửu
砝 - kiếp/pháp
① Kiếp mã 砝碼 một thứ quả cân dùng để cân nặng nhẹ. ||② Rắn. Tục đọc là chữ pháp.

Từ điển Trần Văn Chánh
砝 - pháp
【砝碼】pháp mã [fămă] ① Vật bù vào cho cân; ② Quả cân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
砝 - kiếp
Dắn, cứng như đá — Một âm là Pháp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
砝 - pháp
Pháp mã: 砝 碼 Quả cân — Một âm khác là Kiếp. Xem Kiếp.